Thực đơn
Cộng_hòa_Xã_hội_chủ_nghĩa_Xô_viết_Kazakhstan Dân sốTheo cuộc điều tra vào năm 1987, cuộc điều tra sớm nhất ở khu vực này, người Kazakh chiếm 81,7% tổng dân số (3.392.751) trong lãnh thổ Kazakhstan hiện nay. Người Nga ở Kazakhstan là 454.402 hay 10,95% tổng dân số; có 79.573 người Ukraina (1,91%); 55.984 Tatar (1,34%); 55.815 Duy Ngô Nhĩ (1,34%); 29.564 Uzbek (0,7%); 11.911 Moldova (0,28%); 4.888 Đông Can (0,11%); 2.888 Turk; 2.613 Đức; 2.528 Bashkir; 1.651 Do Thái và 1.254 Ba Lan
Bảng: Tổng hợp dân số của Kazakhstan (dữ liệu điều tra)[1]
Sắc tộc | 1959% | 1970% | 1979% | 1989% | 1999% |
---|---|---|---|---|---|
Kazakh | 30.0 | 32.6 | 36.0 | 40.1 | 53.4 |
Nga | 42.7 | 42.4 | 40.8 | 37.4 | 29.9 |
Ukraina | 8.2 | 7.2 | 6.1 | 5.4 | 3.7 |
Belarus | 1.2 | 1.5 | 1.2 | 1.1 | 0.8 |
Đức | 7.1 | 6.6 | 6.1 | 5.8 | 2.4 |
Tatar | 2.1 | 2.2 | 2.1 | 2.0 | 1.7 |
Uzbek | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.5 |
Duy Ngô Nhĩ | 0.6 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.4 |
Triều Tiên | 0.8 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.7 |
Thực đơn
Cộng_hòa_Xã_hội_chủ_nghĩa_Xô_viết_Kazakhstan Dân sốLiên quan
Cộng Cộng hòa Nam Phi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cộng hòa Ireland Cộng hòa Síp Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Cộng hòa Dân chủ Đức Cộng hòa Serbia KrajinaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cộng_hòa_Xã_hội_chủ_nghĩa_Xô_viết_Kazakhstan http://www.ohchr.org/english/issues/minorities/doc... https://archive.org/details/KazakhstanSevenYearPla...